Trụ sở chính: 98 Quốc Lộ 13, phường 26, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Thang máy gia đình

Thang máy gia đình

Mitsubishi Elevator Đại Lộc Phát chuyên cung cấp thang máy gia đình Mitsubishi giá rẻ nhập từ Nhật Bản. Tải trọng 200kg, 250kg, 300kg, 350kg và 450kg. Phân phối chính hãng giá tốt nhất.

Tư vấn & báo giá
0902.132.899
Mẫu thang máy
Thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi
Mẫu 06
Thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi
Mẫu 05
Thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi
Mẫu 04
Thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi
Mẫu 03
Thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi
Mẫu 02
Thang máy gia đình Mitsubishi
Thang máy gia đình Mitsubishi
Mẫu 01

1. Cấu tạo

2. Kích thước

3. Hố Pit

4. Tải trọng

5. Phân loại

6. Báo giá

7. Bảo trì


Thang máy gia đình là loại được thiết kế cho nhà phố, biệt thự có chiều cao phổ biến từ 3-5 tầng, kích thước nhỏ hơn so với các thang máy thương mại hoặc công cộng do chỉ cần chứa đủ vài người và không chiếm quá nhiều diện tích không gian.

Thang máy gia đình Mitsubishi nhập khẩu có tải trọng 200kg, 250kg, 300kg, 350kg, 450kg. thiết kế tinh tế, cho phép người dùng lựa chọn kiểu dáng, màu sắc và các tính năng, tiện ích bổ sung để phù hợp với phong cách của từng gia đình.

Cấu tạo thang máy gia đình

Thang máy gia đình có cấu tạo gồm: động cơ máy kéo, tủ điều khiển, cabin, cáp tải, đối trọng, rail dẫn hướng, khống chế vượt tốc, cửa tầng, cứu hộ. Cấu tạo thang máy gia đình có thể thay đổi tùy theo thiết kế và nhà sản xuất, nhưng luôn tuân thủ các quy chuẩn an toàn để thang máy hoạt động hiệu quả.

Máy kéo (động cơ)

Đây được cho là bộ phận quan trọng và có giá trị nhất, nó đóng vai trò quyết định đến sự vận hành hoạt động thang máy. Về cơ bản, có 2 loại máy kéo thang máy phổ biến là máy kéo có hộp số (dùng cho thang máy có phòng máy) và máy kéo không hộp số (sử dụng cho loại thang máy không phòng máy).

Tủ điều khiển

Có nhiệm vụ điều khiển tất cả các hoạt động của thang máy theo yêu cầu của người vận hành. Tủ điều khiển bao gồm các bộ phận sau: vỏ tủ, biến tần (điều khiển tốc độ thang máy), điều khiển tín hiệu, công tắc, hệ thống relay, điều khiển tín hiệu (PLC hoặc bộ vi xử lý), các bo mạch trung gian.

Cabin

Được thiết kế đặc biệt để chở người hoặc hàng hóa trong gia đình, thường được làm bằng inox sọc nhuyễn, inox gương, thép phủ sơn, kính… Các loại thang máy liên doanh thì có cabin và khung cabin được sản xuất trong nước còn cabin của thang máy nhập khẩu thì được nhập đồng bộ với những thiết bị khác.

Cáp tải

Bộ phận này có chức năng dùng để nâng hạ cabin và đối trọng với độ bền cao. Một bộ thang máy sẽ có 2 hệ thống cáp, một là cáp tải kết nối giữa cabin và đối trọng, hai là cáp của hệ thống khống chế vượt tốc. Số lượng và kích thước của cáp tải sẽ phụ thuộc vào từng loại máy kéo, tải trọng và tốc độ của thang.

Đối trọng

Đối trọng thang máy gia đình là thiết bị dùng cân bằng tải trọng của cabin, làm cho việc nâng tải trở nên dễ dàng. Đối trọng thang máy gồm có 2 bộ phận chính khung và cụ bo đối trọng: bằng gang hoặc bê tông. Một số loại thang máy gia đình đặc biệt như thang thủy lực, thang trục vít bánh vít… sẽ không có đối trọng.

Rail dẫn hướng

Được chia làm 2 loại là rail cabin và rail đối trọng (thang máy không có đối trọng thì sẽ không có rail đối trọng). Rail dẫn hướng có nhiệm vụ dẫn đường cho cabin và đối trọng di chuyển theo dọc hố thang máy. Do được cố định nên thang máy sẽ di chuyển chính xác và luôn ở vị trí thiết kế ban đầu trong hố thang.

Bộ khống chế vượt tốc

Bộ khống chế vượt tốc của thang máy gia đình giúp duy trì kết nối giữa cabin và rail trong trường hợp cáp tải bị đứt hoặc vượt quá tốc độ thiết kế của thang máy. Đây là thiết bị quan trọng đảm bảo an toàn cho người trong cabin trong trường hợp toàn bộ cáp tải bị đứt. Bộ khống chế vượt tốc gồm 3 bộ phận bộ điều khiển (được lắp đặt trong phòng máy), cáp điều khiển và đối trọng điều khiển (giúp căng cáp điều khiển).

Hệ thống cửa tầng

Mỗi tầng sẽ có một bộ cửa tầng và hoạt động tự động. Cấu tạo hệ thống cửa tầng của thang máy gia đình sẽ bao gồm cánh cửa cabin, hệ thống truyền động cửa, khung bao cửa, photocell, khóa an toàn…

Hệ thống cứu hộ tự động

Là hệ thống giúp thang máy hoạt động đến tầng gần nhất và mở các cửa cho phép người dùng trong cabin thoát ra ngoài trong những trường hợp mất điện đột ngột. Hệ thống này giúp nâng cao độ an toàn cho mỗi thang máy, đây là bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo thang máy gia đình hiện đại.

Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi

Thang máy gia đình Mitsubishi có kích thước đa dạng tùy theo tải trọng từ 200kg đến 450kg mà thông số sẽ khác nhau. Khi đề cập đến kích thước thang máy đó chính là số đo chính xác của hố thang máy; diện tích cabin tương ứng chiều rộng, chiều sâu, chiều cao của buồng thang. Biết được kích thước chính xác của thang máy gia đình sẽ giúp chủ đầu tư, kiến trúc sư lựa chọn được loại thang, tải trọng phù hợp với nhu cầu, diện tích của công trình đảm bảo hiệu quả và an toàn.

Dưới đây là một vài thông số về kích thước thang máy gia đình Mitsubishi cơ bản để tham khảo. Vì có khả năng tùy chỉnh kích thước nên khi cần thông số chính xác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn kỹ thuật chuyên sâu.

Kích thước thang máy gia đình 200kg

Thang máy gia đình 200kg loại 1 cửa có kích thước hố thang 1350x1350mm (rộngXsâu), kích thước cabin 950x1150x2100mm (rộngXsâuXcao); loại 2 cửa có kích thước hố thang 1350x1450mm (rộngXsâu), kích thước cabin 950x1180x2100mm (rộngXsâuXcao). Tải trọng 200kg, tốc độ di chuyển lên 20m/phút, tốc độ di chuyển xuống 30m/phút, số điểm dừng/hành trình tối đa là 5 tầng/10m.

Kích thước thang máy gia đình 250kg

Thang máy gia đình 250kg có kích thước hố thang 1350x1500mm (rộngXsâu), kích thước cabin 880x1300x2100mm (rộngXsâuXcao), chiều sâu hố PIT 550mm và chiều cao OH 2400mm. Tải trọng 250kg, tốc độ chạy lên 20m/phút, tốc độ chạy xuống 30m/phút, số điểm dừng tối đa 5 tầng với hành trình tối đa 10m.

Kích thước thang máy gia đình 300kg

Thang máy gia đình 300kg có kích thước thông thủy hố thang 1550x1350mm (rộngXsâu), cabin 900x1150x2100mm (rộngXsâuXcao), cửa thang 800x2000mm, chiều sâu hố PIT 450mm và chiều cao OH là 2500mm. Các chỉ số khác tương tự loại 200kg/250kg.

Kích thước thang máy gia đình 350kg

Thang máy gia đình 350kg có kích thước hố thang 1500x1550mm (rộngXsâu), lắp cabin 1100x1000x2300mm (rộngXsâuXcao), chiều rộng cửa 700mm và chiều cao OH là 3500. Tải trọng 350kg cho phép chở tối đa 5 người, là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Kích thước thang máy gia đình 450kg

kích thước hố thang 1550x1650mm (rộngXsâu), buồng thang máy 1000x1250x2100mm (rộngXsâuXcao), cabin 800x2100mm và chiều cao OH là 2500. Tải trọng/số người tối đa là 450kg/6 người với tốc độ hành trình 1m/s.

Hố pit thang máy gia đình

Hố pit thang máy là phần dưới của hố thang, được tính từ độ cao của tầng trệt đến mặt đáy hoàn thiện của thang máy. Kích thước hố pit thang máy gia đình sẽ được xây dựng tùy vào kích thước hố thang, độ sâu tối thiểu của hố pit là 600mm, tối đa là 1400mm. Nếu sử dụng thang máy gia đình 350kg, hố pit sâu 1000mm là sự lựa chọn tuyệt vời. Thang máy 450kg thì chiều sâu hố pit 1200mm là tốt nhất.

Tải trọng thang máy gia đình

Tải trọng thang máy gia đình tùy thuộc vào từng loại thang máy với công suất khác nhau. Cụ thể: Công suất thang máy có phòng máy: Thang máy tải trọng 350 kg, công suất 3.0 kw. Thang máy gia đình tải trọng 450 kg, công suất 5,0 kw. Thang máy gia đình tải trọng 630kg công suất 7,5 kW. Công suất thang máy gia đình không phòng máy: Thang máy tải trọng 350 kg, công suất 2,1 kw. Thang máy tải trọng 450 kg, công suất 3,2 kW. Thang máy gia đình 630kg có  công suất tải 4,6 kW.

Các loại thang máy gia đình Mitsubishi

Thang máy gia đình Mitsubishi có các loại theo tải trọng là 200kg, 250kg, 300kg, 350kg và 450kg, với thiết kế sang trọng theo nhiều phong cách, chúng tôi luôn đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng trên cả nước.

Thang gia đình 200kg

Thang máy gia đình Mitsubishi 200kg là loại thang có kích thước nhỏ nhất hiện nay tại Việt Nam, thường được sử dụng cho những ngôi nhà có diện tích nhỏ từ 25-30 m2 hoặc công trình vừa được cải tạo. Loại thang máy này chỉ được phục vụ tối đa từ 1-2 người chủ yếu là người già và người khuyết tật.

Thang gia đình 250kg

Thang máy gia đình Mitsubishi 250kg được sử dụng phục vụ cho từ 2-3 người/ lần với tốc độ là 60m/phút, phù hợp để lắp đặt cho những ngôi nhà diện tích chật hẹp từ 40-50m2 hoặc công trình cải tạo lắp thêm thang máy ở ngoài giếng trời để phục vụ nhu cầu đi lại của các thành viên trong gia đình. Do tải trọng nhỏ nên thang máy 250kg không phải mất thêm chi phí để chuyển sang dòng điện 3 pha.

Thang gia đình 300kg

Thang máy gia đình Mitsubishi 300kg sử dụng cho gia đình có 4 thành viên trở lên. Kích thước nhỏ gọn giúp cho loại thang máy này có thể được lắp đặt và sử dụng cho ngôi nhà diện tích hạn chế mà không chiếm nhiều diện tích. Những ngôi nhà phố có thể lắp đặt ngay loại thang máy tải trọng 300kg ở mọi vị trí như giữa lòng cầu thang bộ, góc nhà hay ngoài trời để tạo nên điểm nhấn cực kỳ tiện nghi và hiện đại.

Thang gia đình 350kg

Thang máy gia đình Mitsubishi 350kg khá phổ biến trong các công trình nhà ở, căn hộ, nhà phố có diện tích từ 60m2 trở lên, chở 5 người/1 lần. Mức tiêu thụ điện của loại thang máy này khá ít, chưa tới 500 nghìn mỗi tháng. Ngoài phục vụ nhu cầu di chuyển, thang máy 350kg với nhiều thiết kế, kiểu dáng bắt mắt giúp không gian nhà ở trở nên sang trọng, đẳng cấp và thể hiện vị thế của chủ hộ.

Thang gia đình 450kg

Thang máy gia đình Mitsubishi 450kg khắc phục những hạn chế của thang máy tải trọng nhỏ, trở thành sự lựa chọn của nhiều hộ gia đình. Thang máy 450kg có thể đáp ứng được số lượng lớn người sử dụng từ 6-7 người. Ngoài ra nó còn giúp vận chuyển hàng hóa, vật nặng lên các tầng trên một cách dễ dàng mà không tốn quá nhiều công sức thời gian. Hiện nay thang máy gia đình 450kg được sản xuất với nhiều tính năng, đảm bảo mọi hoạt động an toàn. Với công trình xây dựng từ 100m2 rất thích hợp chọn loại thang máy này.

Báo giá thang máy gia đình Mitsubishi

BẢNG BÁO GIÁ THANG MÁY GIA ĐÌNH MITSUBISHI GIÁ TỐT NHẤT

Loại thang

Số người

Giá liên hệ

Thang máy gia đình Mitsubishi giá rẻ loại 200kg

1-2

0816719899

Thang máy gia đình Mitsubishi giá rẻ loại 250kg

2-3

0816719899

Thang máy gia đình Mitsubishi giá rẻ loại 300kg

3-4

0816719899

Thang máy gia đình Mitsubishi giá rẻ loại 350kg

4-5

0816719899

Thang máy gia đình Mitsubishi giá rẻ 450kg

6-7

0816719899

Lắp đặt thang máy gia đình giá rẻ với xuất xứ linh kiện thiết bị kém chất lượng, không rõ nguồn gốc có thể mang lại một số rủi ro về an toàn, dễ phát sinh nhiều chi phí bất cập trong suốt quá trình vận hành lâu dài sau này. Thang máy giá rẻ được sản xuất từ các vật liệu và linh kiện kém chất lượng, dẫn đến khả năng hỏng hóc cao nên khó đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cần thiết như cảm biến va chạm, hệ thống giữ cửa an toàn, thiết bị dừng khẩn cấp, gây nguy hiểm cho người sử dụng. Mặt khác, sự cố hỏng hóc thường xuyên đòi hỏi chi phí bảo trì sửa chữa lớn, chi phí lắp ban đầu hấp dẫn bởi giá rẻ nhưng số tiền duy tu bảo dưỡng sau khi lắp đặt phát sinh nhiều, dễ dẫn đến tổng chi phí đầu tư cao hơn.

Phí bảo trì thang máy Mitsubishi

Chi phí bảo trì thang máy gia đình mất từ 1-4 triệu đồng tùy vào từng loại thang máy, nhu cầu sử dụng, tải trọng, tốc độ hay tuổi thọ sản phẩm. Để tiết kiệm chi phí, chủ nhà nên lựa chọn gói bảo trì phù hợp theo quy định của nhà sản xuất. Đồng thời chú ý sử dụng thang máy đúng theo đúng hướng dẫn để đảm bảo an toàn, hạn chế tình trạng hư hỏng gây tốn nhiều phí sửa chữa.

mail.png zalo.png mes.png