Báo giá thang máy Mitsubishi 350kg đến 1000kg
Bảng báo giá thang máy Mitsubishi 350kg đến 1000kg của 2 dòng liên doanh và nhập khẩu chính hãng nguyên chiếc từ Nhật Bản của Mitsubishi Đại Lộc Phát.

Giá thang máy Mitsubishi

Giá thang máy là yếu tố cốt lõi mà người có nhu cầu mua sử dụng đặc biệt quan tâm. Việc tìm hiểu trước về giá cả giúp khách hàng chuẩn bị và phân phối tài chính phù hợp nhất cho từng hạng mục trong ngôi nhà hay công trình của mình.

​Thang máy Mitsubishi được trang bị tính năng an toàn như cảm biến, hệ thống khẩn cấp, và các thiết bị bảo vệ khác giúp bảo vệ người sử dụng, tài sản trong quá trình vận hành; đồng thời, còn được tích hợp công nghệ tiên tiến giúp tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn, tạo ra một trải nghiệm di chuyển thoải mái, êm ái cho người dùng.

Mẫu thang máy Mitsubishi 350kg

Giá thang máy Mitsubishi tải trọng 300-1000kg tại Mitsubishi Đại Lộc Phát có giá từ 300-500 triệu đồng cho dòng liên doanh, nhập khẩu chính hãng giá từ 600 triệu đến 1,2 tỷ, cụ thể:

Báo giá thang máy Mitsubishi 350kg

Dành cho dòng sản phẩm liên doanh là 300-400 triệu, nhập nguyên chiếc từ 600-700 triệu. Giá bán phụ thuộc vào số điểm dừng và trang thiết bị nội thất bên trong cabin.

Thang máy Mitsubishi 350kg lắp đặt phù hợp cho gia đình, nhà nghỉ, quán ăn uống, phòng khám nha khoa, tiệm spa, thẩm mỹ viện, trung tâm anh ngữ và các tòa nhà văn phòng nhỏ.

. Tải trọng tối đa: 350kg.

. Sức chứa tối đa: 5 người.

. Vận tốc: 45m/s - 90m/s (60m/phút)

. Công suất: 3.7KW (nguồn điện 3 pha 380V)

. Hố thang: 1500mm x 1500mm (R x S).

. Cabin: 1000mm x 1000mm x 2300mm (R x S x C).

. Cửa cabin: 700mm.

. Chiều sâu hố PIT tối thiểu: 600mm.

. Chiều cao OH: 3700mm.

. Chiều cao phòng máy: 1500mm.

Lựa chọn thang máy Mitsubishi 350kg sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu, giảm thiểu chi phí vận hành, bảo trì trong thời gian dài.

Báo giá thang máy Mitsubishi 450kg

Đối với sản phẩm liên doanh sản xuất lắp ráp tại Việt Nam là 320-450 triệu đồng. Giá nhập khẩu đề xuất từ 700.000.000đ - 850.000.000đ.

Thang máy Mitsubishi 450kg phù hợp cho văn phòng, căn hộ, thương mại, y tế, giáo dục và khu căn hộ cao cấp.

. Trọng tải: 450kg (tương đương với 4-5 người)

. Tốc độ: 60 m/phút hoặc 90m/phút. Lựa chọn 60 m/phút nếu bạn muốn lắp dưới 7 điểm dừng, và chọn loại 90m/phút cho những nhà có trên 7 điểm dừng.

. Hố thang: 1800mm x 1500mm.

. Buồng cabin: 1400mm x 1000mm x 2300mm (rộng - sâu - cao)

. Cửa cabin: 800mm x 2100mm

. Cửa tầng: 800mm x 2100m

. Chiều cao OH (tầng trên cùng): 4100mm

. Chiều sâu hố PIT: 1400mm

Báo giá thang máy Mitsubishi 750kg

Áp dụng cho dòng liên doanh lắp ráp tại Việt Nam là 400-600 triệu đồng, tùy thuộc vào số tầng của tòa nhà và décor nội thất cabin. Nhập khẩu nguyên chiếc giá từ 750-900 triệu đồng.

Thang máy Mitsubishi 750kg thích hợp cho các công trình như tòa nhà văn phòng, chung cư cao tầng, khách sạn, trung tâm thương mại. Dung tích nâng 750kg cho phép vận chuyển một lượng lớn người và hàng hóa mà không cần phải sử dụng thang bộ.

. Tải trọng tối đa: 750kg

. Sức chứa tối đa: 10 người/lượt

. Tốc độ: 60m/phút hoặc 90m/phút

. Động cơ: Mitsubishi 7.5 Kw

. Kiểu mở cửa: Mở trung tâm (CO)

. Nguồn điện: 380VAC – 3 phase – 50 Hz

Kích thước thang tốc độ 60m/phút:

. Hố thang: 1800mm x 1700mm (D x R)

. Cabin: 1400mm x 1100mm (D x R)

. Cửa: 800mm x 2000mm (D x R)

. Chiều cao OH (chiều cao trên): 4200mm

. Chiều sâu hố PIT (chiều sâu hố): 1500mm

Kích thước thang tốc độ 90m/phút:

. Hố thang: 1900mm x 2000mm (D x R)

. Cabin: 1400mm x 1350mm (D x R)

. Cửa: 900mm x 2000mm (D x R)

. Chiều cao OH (chiều cao trên): 4500mm

. Chiều sâu hố PIT (chiều sâu hố): 1600mm

Báo giá thang máy Mitsubishi 1000kg

Liên doanh trong nước lần lượt là: 420.000.000đ (vận tốc 60m/ph), 500.000.000đ (vận tốc 90m/ph) và nhập khẩu giá từ 900 triệu đến 1,2 tỷ đồng.

Thang máy Mitsubishi 1000kg lắp đặt cho các tòa nhà thương mại lớn, khu văn phòng đông người, siêu thị, khách sạn hoặc các cao ốc có lưu lượng vận chuyển người và hàng hóa lớn.

. Tải trọng tối đa: 1000kg

. Số người có thể chở tối đa: 14 người

. Tốc độ: 60 m/p hoặc 90 m/p

. Công suất: 11 Kw

. Kiểu mở cửa: CO (mở trung tâm)

. Nguồn điện: 3 phase, 380 VAC, 50 Hz

. Hệ điều hành: Đơn lập

Thang tốc độ 60m/p có kích thước:

. Hố thang: 2000mm x 2100mm

. Cabin: 1600mm x 1500mm

. Cửa: 900mm x 2000mm

. Chiều cao OH: 4200mm

. Chiều sâu hố PIT: 1500mm

Thang tốc độ 90m/p có kích thước:

. Hố thang: 2200mm x 2400mm

. Cabin: 1800mm x 1700mm

. Cửa: 1000mm x 2000mm

. Chiều cao OH: 4500mm

. Chiều sâu hố PIT: 1600mm

Có thể nói, thang máy Mitsubishi luôn đứng đầu phân khúc với những dòng sản phẩm mang tính cách mạng, tiêu chuẩn chất lượng cao, là biểu tượng của sự đẳng cấp, được ưa chuộng trên toàn thế giới.

TƯ VẤN THANG MÁY MITSUBISHI

Tùy thuộc vào mục đích yêu cầu cụ thể của từng dự án, việc chọn lựa loại thang phù hợp là rất quan trọng. Chúng tôi cung cấp một số thông tin tư vấn để bạn lựa chọn giải pháp tối ưu nhất.

Chi phí lắp thang máy Mitsubishi

Chi phí lắp đặt thang máy là một sự kết hợp phức tạp của nhiều yếu tố khác nhau như số tầng, kích thước, tải trọng, kết cấu cửa thang, động cơ, thiết kế nội thất, địa điểm thi công công trình và mong muốn trang bị của chủ đầu tư. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến chi phí lắp đặt và hoàn thiện:

. Số tầng của công trình (số điểm dừng)

. Kết cấu của hố pit là bê tông hay bằng kim loại

. Kết cấu cửa, nội thất thẩm mỹ bên trong, trần cabin (ốp gỗ, ốp kính)

. Tải trọng và loại động cơ sử dụng

. Công nghệ và tính năng an toàn đi kèm

. Địa điểm lắp đặt

. Dịch vụ bảo trì, sửa chữa

Lắp đặt thang máy cho gia đình

Đối với các gia đình, thường chúng tôi đề xuất các loại thang máy nhỏ, phù hợp với việc chở từ 4 đến 6 người cùng một lúc. Để tư vấn chính xác, chúng tôi cần những thông tin sau từ bạn:

. Số tầng của căn nhà (số điểm dừng).

. Số người trong gia đình (xác định tải trọng).

. Tình trạng thi công hoặc đã hoàn thiện (để đưa ra phương án thi công phù hợp).

. Ngân sách bạn dự định chi trả.

Lắp đặt thang máy cho mục đích thương mại

Thang máy tải khách thường được sử dụng cho các công trình như khách sạn, nhà hàng, siêu thị, quán karaoke. Vì hoạt động liên tục, chúng tôi sẽ tư vấn về các tính năng và động cơ để thang hoạt động êm ái và hiệu quả. Để có thể tư vấn tốt nhất, cần có các thông tin sau:

. Mục đích sử dụng của công trình (để xác định lưu lượng sử dụng).

. Diện tích của công trình (để xác định số lượng thang phù hợp).

. Số tầng của công trình (để xác định số điểm dừng).

. Tình trạng công trình (đang thi công, đã hoàn thiện, hoặc cải tạo lại).

. Ngân sách dự toán lắp đặt.

Lựa chọn tải trọng thang máy phù hợp

Trong số các yếu tố ảnh hưởng đến giá thì tải trọng là yếu tố quyết định nhiều nhất. Đối với các dự án cụ thể, chúng tôi đưa ra các gợi ý sau:

- Dòng thang máy gia đình Mitsubishi thường có tải trọng từ 350kg đến 450kg, phù hợp để chở từ 4 đến 8 thành viên trong gia đình.

- Dòng thang máy tải khách Mitsubishi phù hợp cho các công trình như khách sạn, nhà hàng, và siêu thị. Chúng tôi đề xuất các lựa chọn tải trọng như sau:

. Tải trọng khoảng 450kg cho công trình nhỏ.

. Tải trọng 750kg cho công trình vừa.

. Tải trọng từ 1000kg đến 1350kg cho công trình lớn, hoặc lắp đặt 2 thang song song.
 

0902132889

Mitsubishi Đại Lộc Phát

zalo.png mes.png